DÒNG XE HÌNH ẢNH PHIÊN BẢN GIÁ NIÊM YẾT
ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
NEW MORNING New Morning Premium 399
New Morning GT-Line 424
New Morning X-Line 424
SOLUTO Kia Soluto MT 386
Kia Soluto MT Deluxe 418
Kia Soluto AT Deluxe 439
Kia Soluto AT Luxury 462
SELTOS
Seltos 1.4L Turbo Luxury
649
Seltos 1.6L AT Premium + Kia Connect Lite 699
Seltos 1.4L Turbo Deluxe 609
Seltos 1.4L Turbo Premium 704
Seltos 1.6L AT Luxury 639
Seltos 1.6L AT Deluxe 604
Seltos 1.4L GT-Line + Kia Connect Lite
709
SONET Sonet 1.5 Premium (Beige) 584
Sonet 1.5 Premium (Black) 584
Sonet 1.5 Luxury 554
Sonet 1.5 Deluxe 519
K3 K3 1.6 Turbo 684
K3 2.0 Premium 619
K3 1.6 Premium 599
K3 1.6 Luxury 564
K3 1.6 MT 549
K5 K5 2.5 GT line 999
K5 2.0 Premium 904
K5 2.0 Luxury 859
CARENS NEW Carens 1.4T Signature 6S 769
Carens 1.4T Signature 7S 764
Carens 1.4T Premium 725
Carens 1.5G Luxury 649
Carens 1.5G IVT 619
Carens 1.5G MT Deluxe 589
Carens 1.5G IVT (phanh phụ) 626
Carens 1.5G MT Deluxe (phanh phụ)
SORENTO
Sorento 2.2D Signature AWD 7S 1,194
Sorento 2.2D Premium AWD 1,174
Sorento 2.2D Luxury 2WD 999
Sorento 2.5G Signature AWD 7S 1,124
Sorento 2.5G Premium 2WD 1,094
SORENTO (Nội thất nâu, trang bị Connect Lite)
Sorento 2.2D Signature AWD 6S (Nâu) 1,254
Sorento 2.2D Signature AWD 7S (Nâu) 1,234
Sorento 2.5G Signature AWD 6S (Nâu) 1,179
Sorento 2.5G Signature AWD 7S (Nâu) 1,184
Sorento 2.2D Signature AWD 6S (Nâu) (trang bị Kia Connect Lite) 1,259
Sorento 2.2D Signature AWD 7S (Nâu) (trang bị Kia Connect Lite) 1,239
Sorento 2.5G Signature AWD 6S (Nâu) (trang bị Kia Connect Lite) 1,184
Sorento 2.5G Signature AWD 7S (Nâu) (trang bị Kia Connect Lite) 1,189
SPORTAGE Sportage 2.0D Signature 989
Sportage 2.0D Signature (X-Line) 989
Sportage 1.6T Signature AWD 1,014
Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) 1,019
Sportage 2.0G Signature 939
Sportage 2.0G Signature (X-Line) 919
Sportage 2.0G Premium 852
Sportage 2.0G Luxury 799
CARNIVAL Carnival 3.5G Signature (7S) 1,759
Carnival 2.2D Signature (7S) 1,359
Carnival 2.2D Premium (7S) 1,319
Carnival 2.2D Premium (8S) 1,279
Carnival 2.2D Luxury (8S) 1,189

TÍNH GIÁ LĂN BÁNH

Khuyến mãi mới nhất tại đại lý Kia

Hiện có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn ở các đại lý Kia Việt Nam:

  • Lãi suất trả góp thấp nhất thị trường, hạn mức vay đến 80% giá trị xe
  • Giảm giá tiền mặt
  • Tặng gói phụ kiện chính hãng giá trị
  • Tặng bảo hiểm vật chất

Liên hệ Ưu Đãi Mua Xe để biết thêm thông tin chi tiết

CHAT ZALO TƯ VẤN

GỌI NGAY NHẬN GIÁ TỐT

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẠI NHÀ


Giá xe Kia Morning

Kia Morning là mẫu xe nằm trong phân khúc hatchback 4 chỗ hạng A, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Honda Brio… Đây là một trong những xe có doanh số cao top đầu phân khúc, nổi bật với thiết kế cá tính, trang bị hiện đại, giá bán hợp lý… Xe hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.

Chiếc xe Kia 4 chỗ Morning trang bị động cơ xăng 1.25L cho công suất cực đại 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 120Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.

Đánh giá khả năng vận hành thực tế, Kia Morning khá nhanh nhạy và linh hoạt khi đi trong phố. Xe có độ vọt ở những nước ga đầu, tăng tốc tốt trong dải tốc độ thấp đến trung bình.

Về thiết kế, mẫu xe 4 chỗ Kia Morning được đánh giá rất cao khi là một trong những xe có thiết kế ấn tượng nhất trong phân khúc xe giá 300 triệu đồng. Hệ thống trang bị của Morning cũng hiện đại hơn khi so với các đối thủ.

Nhược điểm chính của mẫu xe ô tô Kia 4 chỗ nhỏ nhắn này có lẽ là không gian chưa thực sự rộng rãi như nhiều đối thủ Hyundai i10, Toyota Wigo hay Honda Brio.

  • Giá xe Kia Morning MT: 349,000,000đ
  • Giá xe Kia Morning AT: 371,000,000đ
  • Giá xe Kia Morning GT-Line: 424,000,000đ
  • Giá xe Kia Morning X-Line: 424,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Morning – đánh giá ưu nhược điểm

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẠI NHÀ


Giá xe Kia Soluto

Kia Soluto là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan 5 chỗ hạng B, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Nissan Almera, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, Honda City… Đây hiện là một trong những xe có doanh số cao nhất phân khúc, nổi bật với ngoại hình trẻ trung đi cùng mức giá bán cực kỳ cạnh tranh… Soluto được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.

Xe Kia 5 chỗ Soluto trang bị động cơ xăng 1.4L cho công suất cực đại 94 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.

Đánh giá vận hành thực tế, Kia Soluto di chuyển khá thoải mái trong phố. Tuy chỉ dùng động cơ 1.4L nhưng trong dải tốc thấp – trung bình, xe vẫn có được độ vọt nhất định. Vô lăng trợ lực điện nhẹ nhàng.

Cũng như các mẫu xe Kia khác, Soluto sở hữu thiết kế mang phong cách trẻ trung, thể thao, cá tính. Không gian nội thất khá rộng rãi. Xe có khoang hành lý lớn bậc nhất phân khúc xe tầm 400 triệu.

Về nhược điểm, có lẽ vì để tối ưu cho ra mức giá bán hấp dẫn nên xe 5 chỗ Kia Soluto không có hệ thống trang bị đầy đủ và ấn tượng như các mẫu xe “anh em” của mình.

  • Giá xe Kia Soluto MT: 386,000,000đ
  • Giá xe Kia Soluto MT Deluxe: 418,000,000đ
  • Giá xe Kia Soluto AT Deluxe: 439,000,000đ
  • Giá xe Kia Soluto AT Luxury: 454,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Soluto – đánh giá ưu nhược điểm

CHAT ZALO TƯ VẤN

GỌI NGAY NHẬN GIÁ TỐT


Giá xe Kia K3

Kia K3 là phiên bản nâng cấp của Kia Cerato. Việc sử dụng tên gọi mới nhằm để chuẩn hoá trên toàn cầu. K3 thuộc phân khúc sedan 5 chỗ hạng C, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis, Honda Civic…

Trong phân khúc, Kia K3 và Mazda 3 ở thế cạnh tranh quyết liệt ngôi vị đầu bảng doanh số. So với các đối thủ, mẫu xe 5 chỗ Kia này nổi bật với kiểu dáng thể thao trẻ trung, trang bị tốt trong khi mức giá bán thuộc hàng thấp nhất phân khúc… Xe được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.

Xe Kia 5 chỗ Kia K3 có hai tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ xăng 1.6L cho công suất cực đại 126 mã lực, mô men xoắn cực đại 155Nm, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
  • Động cơ xăng 2.0L cho công suất cực đại 159 mã lực, mô men xoắn cực đại 194Nm, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.

Đánh giá thực tế, động cơ Kia K3 cho khả năng vận hành thoải mái. Xe tăng tốc tốt, nhất là có độ vọt cao ở phiên bản động cơ 2.0L. Với thế hệ hiện tại, hệ thống khung gầm của K3 được cải tiến chắc chắn và ổn định hơn trước. Khả năng cách âm cũng được cải thiện.

Kia K3 sở hữu phong cách thiết kế thể thao trẻ trung. Nội thất rộng rãi, được đầu tư từ phần nhìn đến trang bị tiện nghi.

  • Giá xe Kia K3 1.6 Deluxe MT: 549,000,000đ
  • Giá xe Kia K3 1.6 Luxury: 564,000,000đ
  • Giá xe Kia K3 1.6 Premium: 599,000,000đ
  • Giá xe Kia K3 2.0 Premium: 619,000,000đ
  • Giá xe Kia K3 1.6 Turbo GT: 684,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia K3 – đánh giá ưu nhược điểm

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẠI NHÀ


Giá xe Kia K5

Kia K5 (Kia Optima trước đây) là mẫu xe nằm trong phân khúc sedan 5 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với Mazda 6, Toyota Camry, Honda Accord, VinFast Lux A2.0… So với các đối thủ, K5 có thế mạnh lớn về giá bán cạnh tranh gần như thấp nhất phân khúc. Xe hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước, trang bị hấp dẫn.

Xe Kia 5 chỗ K5 có 2 tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ xăng 2.0L cho công suất cực đại 150 mã lực, mô men xoắn cực đại 192Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.
  • Động cơ xăng 2.5L cho công suất cực đại 191 mã lực, mô men xoắn cực đại 228Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp, dẫn động cầu trước.

Trải nghiệm thực tế, động cơ Kia K5 mang đến trải nghiệm vận hành thoải mái, hoàn thành tốt mọi tính huống vận hành trên đường phố lẫn đường trường.

Về thiết kế, K5 mang diện mạo thể thao và trẻ trung. Đây có lẽ là mẫu xe cho cảm giác tươi trẻ nhất phân khúc bởi đa phần đối thủ hạng D khác đều hướng đến phong cách lịch lãm, đĩnh đạc, có phần chững chạc hơn. Nội thất mẫu xe Kia 5 chỗ hạng D này cũng rộng rãi bậc nhất phân khúc, nhiều tiện nghi cao cấp…

  • Giá xe Kia K5 2.0 Luxuy: 859,000,000đ
  • Giá xe Kia K5 2.0 Premium: 904,000,000đ
  • Giá xe Kia K5 2.5 GT-Line: 999,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia K5 – đánh giá ưu nhược điểm

CHAT ZALO TƯ VẤN

GỌI NGAY NHẬN GIÁ TỐT


Giá xe Kia Sonet

Kia Sonet là mẫu xe nằm trong phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng A, cạnh tranh trực tiếp với đối thủ Toyota Raize. Ngay khi về Việt Nam vào cuối năm 2021, Sonet nhanh chóng trở nên rất “hot”, hiệu ứng tạo ra mạnh mẽ không thua kém các mẫu xe cùng nhà.

Dẫn động cho cỗ mini SUV nhỏ nhắn này là động cơ 1.5L sản sinh công suất cực đại 113 mã lực, mô men xoắn cực đại 144Nm. Xe cung cấp hai tuỳ chọn hộp số: hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động vô cấp CVT Smartstream IVT.

Sonet hội tụ nhiều thế mạnh giúp xe có khả năng di chuyển linh hoạt trong phố như kích thước nhỏ gọn, gầm cao, động cơ phản ứng nhanh nhạy… Ngoài ra, mẫu xe này còn chinh phục người dùng bởi thiết kế cá tính trẻ trung, nội thất hiện đại, nhiều tính năng và công nghệ tiên tiến… trong khi giá bán cực kỳ mềm.

  • Giá xe Kia Sonet Deluxe: 519,000,000đ
  • Giá xe Kia Sonet Luxury: 554,000,000đ
  • Giá xe Kia Sonet Premium: 584,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Sonet – đánh giá ưu nhược điểm

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẠI NHÀ


Giá xe New Kia Seltos

Kia Seltos là mẫu xe nằm trong phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Hyundai Kona, Toyota Corolla Cross, Honda HR-V, Mazda CX-3… Trong phân khúc, Seltos nổi bật với thiết kế bắt mắt, dàn trang bị hiện đại đi cùng giá bán hấp dẫn. Seltos hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.

Dù vẫn còn vài nhược điểm về vận hành nhưng so sánh với mặt bằng chung phân khúc CUV/SUV hạng B hiện nay, Kia Seltos không chất lượng nhất nhì thì cũng không quá kém cạnh bất kỳ mẫu xe nào. Trong khi đó về giá bán, thiết kế, không gian nội thất và đặc biệt là hệ thống trang bị tiện nghi thì không có gì phải bàn cãi, Kia Seltos thực sự rất thuyết phục.

Kia Seltos 2024 sẽ là một trong những lựa chọn đáng tham khảo hiện nay với những bạn trẻ hay gia đình nhỏ đang cần tìm mua một chiếc xe 5 chỗ gầm cao giá rẻ, đặc biệt quan tâm nhiều đến thiết kế và trải nghiệm tiện nghi.

Bù lại Kia Seltos sở hữu một diện mạo hấp dẫn và thu hút, cho cảm giác khá cao cấp so với các đối thủ. Không gian nội thất bên trong cũng rộng rãi so với mặt bằng chung. Đặc biệt hệ thống Seltos được đánh giá rất cao khi có nhiều tính năng dẫn đầu phân khúc.

  • Giá xe Kia Seltos 1.6 G Premium: 599,000,000đ
  • Giá xe Seltos 1.5G Luxury: 679,000,000đ
  • Giá xe Seltos 1.5G Premium: 749,000,000đ
  • Giá xe Seltos 1.5 Turbo GTL: 799,000,000đ
  • Giá xe Seltos 1.5 Turbo GTL đặc biệt: 839,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Seltos – đánh giá ưu nhược điểm

CHAT ZALO TƯ VẤN

GỌI NGAY NHẬN GIÁ TỐT


Giá xe Kia Carens

Kia Carens được đánh giá là một mẫu xe sở hữu tính đa dụng của dòng xe MPV nhưng “pha” chút năng động, thể thao của dòng SUV.

Xe ô tô Kia Carens có 3 tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ xăng 1.5L, 4 xi-lanh sản sinh công suất cực đại 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số sàn vô cấp. Hệ dẫn động cầu trước.
  • Động cơ xăng Turbo 1.4L, 4 xi-lanh sản sinh công suất tối đa 138 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 242 Nm từ 1.500 – 3.200 vòng/phút. Hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp. Hệ dẫn động cầu trước.
  • Động cơ diesel diesel 1.5L, sản sinh công suất tối đa 113 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm, kết hợp số 6 cấp.

Nhiều trải nghiệm cho thấy Kia Carens có khả năng vận hành mạnh mẽ vận hành êm ái, khả năng tăng tốc tốt. Phiên bản máy dầu đem đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, còn bản máy xăng lại cho cảm giác mượt mà và khoẻ khoắn hơn.

Về thiết kế, Kia Carens đem đến một ngoại hình mạnh mẽ, thể thao đậm chất SUV nhưng cũng không kém phần sang trọng, thanh lịch. Xe còn đem đến không gian nội thất rộng rãi ở cả 3 hàng ghế. Bên cạnh đó với nhiều công nghệ tiện nghi mới khiến cho mẫu xe Hàn gây ấn tượng hơn với người dùng.

  • Giá xe Kia Carens 1.5L MT Deluxe: 589,000,000đ
  • Giá xe Kia Carens 1.5L IVT: 629,000,000đ
  • Giá xe Kia Carens 1.5L Luxury: 659,000,000đ
  • Giá xe Kia Carens 1.4L Turbo Premium: 725,000,000đ
  • Giá xe Kia Carens 1.4L Turbo Signature 7S: 764,000,000đ
  • Giá xe Kia Carens 1.4L Turbo Signature 6S: 769,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Carens – đánh giá ưu nhược điểm

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẠI NHÀ


Giá xe Kia Sportage

Kia Sportage là mẫu xe crossover SUV 05 chỗ, hạng C, đối thủ của Mazda CX5, Hyundai Tucson. Kia Sportage là “đàn em” của Kia Sorento và là “đàn anh” của Kia Seltos. Kia Sportage thế hệ mới được ra mắt tại Việt Nam tháng 06-2022 với 8 phiên bản: 2.0G Luxury, 2.0G Premium, 2.0G Signature, 2.0G Signature X-Line, 1.6 Turbo Signature AWD, 1.6 Turbo Signature X-Line AWD, 2.0D Signature và 2.0D Signature X-Line. Tùy chọn 3 động cơ xăng 2.0 lít, động cơ xăng 1.6 lít turbo và động cơ dầu 2.0 lít

  • Giá xe Sportage 2.0G Luxury: 799,000,000đ
  • Giá xe Sportage 2.0G Premium: 852,000,000đ
  • Giá xe Sportage 2.0G Signature (X-Line): 919,000,000đ
  • Giá xe Sportage 2.0G Signature: 939,000,000đ
  • Giá xe Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line): 1,019,000,000đ
  • Giá xe Sportage 1.6T Signature AWD: 1,014,000,000đ
  • Giá xe Sportage 2.0D Signature X-Line: 989,000,000đ
  • Giá xe Sportage 2.0D Signature:  989,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Sportage – đánh giá ưu nhược điểm

CHAT ZALO TƯ VẤN

GỌI NGAY NHẬN GIÁ TỐT


Giá xe Kia Sorento

Kia Sorento là mẫu xe nằm trong phân khúc 7 chỗ hạng D, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ Hyundai SantaFe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra… Sorento hiện được phân phối dưới hình thức lắp ráp trong nước.

Xe Kia 7 chỗ Sorento có 2 tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ dầu Diesel 2.2L cho công suất cực đại 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 440 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, kết hợp hộp số ly hợp kép 8 cấp, dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian.
  • Động cơ xăng 2.5L cho công suất cực đại 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 232 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian.

Trải nghiệm thực tế, động cơ Kia Sorento mang đến cho xe khả năng vận hành tốt. Đặc biệt phiên bản máy dầu 2.2L có sức kéo đầu ra thuộc hàng lớn nhất phân khúc.

Ở thế hệ mới nhất, Kia Sorento có thiết kế sang trọng, tinh tế và hiện đại hơn. Không gian nội thất rộng rãi, mang đến cảm giác cao cấp. Hệ thống trang bị khá ấn tượng.

  • Sorento (All New) – 2.2D Luxury 2WD:  999,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.2D Premium AWD: 1,174,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu: 1,239,000,000đ
  • Sorento (All New)- 2.5G Premium 2WD:  1,094,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu: 1,189,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu: 1,184,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu: 1,259,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen: 1,124,000,000đ
  • Sorento (All New) – 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen: 1,194,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Sorento – đánh giá ưu nhược điểm

ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẠI NHÀ


Giá xe Kia Carnival

Kia Carnival (Kia Sedona trước đây) là mẫu xe “SUV đô thị” sở hữu nhiều thế mạnh của MPV. Từ khi về Việt Nam cho đến nay, Carnival đạt được doanh số rất tốt.

Xe ô tô Kia 7 chỗ Carnival có 2 tuỳ chọn động cơ:

  • Động cơ Diesel Smartstream D2.2 sản sinh công suất tối đa 199 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 440 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
  • Động cơ xăng Smartstream V6 G3.5 sản sinh công suất tối đa 268 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 331 Nm tại 5.000 vòng/phút kết hợp hộp số tự động 8 cấp.

Theo nhiều người dùng đánh giá, Kia Carnival vận hành êm ái, khả năng tăng tốc tốt. Phiên bản máy dầu tiết kiệm nhiên liệu. Bản máy xăng mượt mà và khoẻ khoắn hơn nhưng do dung tích lớn nên mức tiêu thụ nhiên liệu cao hơn.

Về thiết kế, tuy có thân hình khá đồ sộ nhưng Kia Carnival vẫn cho cảm giác thanh lịch, sang trọng, phảng phất cả chất SUV mạnh mẽ. Không gian nội thất rộng rãi vượt trội ở cả 3 hàng ghế. Khoang hành lý dung tích lớn. Hệ thống trang bị dẫn đầu phân khúc với nhiều tính năng cao cấp.

  • Giá xe Kia Carnival Luxury 2.2D 8 ghế:  1,179,000,000đ
  • Giá xe Kia Carnival Premium 2.2D 7 ghế: 1,269,000,000đ
  • Giá xe Kia Carnival Premium 2.2D 8 ghế: 1,309,000,000đ
  • Giá xe Kia Carnival Signature 2.2D 7 ghế: 1,389,000,000đ
  • Giá xe Kia Carnival Signature 3.5G 7 ghế: 1,759,000,000đ

Xem chi tiết: Giá lăn bánh Kia Carnival – đánh giá ưu nhược điểm

CHAT ZALO TƯ VẤN

GỌI NGAY NHẬN GIÁ TỐT